Chúng tôi chuyên cung cấp các loại xy lanh khí nén chất lượng cao với giá thành hợp lí, bảo hành 1 năm.
1.Thông tin cần biết về xy lanh khí nén
Trước hết chúng ta tìm hiểu qua một chút về khái niệm xi lanh khí nén ,Xylanh khí nén – là một bộ phận nhỏ trong hệ thống điều khiển khí nén của thiết bị máy móc, hoặc trong cơ cấu truyền động như nâng hạ, di chuyển vật …với nhiều tính năng ưu việt, giảm thời gian, tiết kiệm chi phí.trong đấy xi lanh khí nén SC là loại khá thông dụng .
Đây là loại xy lanh khí nén hình vuông hành trình chuyển động dọc về 2 phía, cơ cấu truyền động điều khiển qua cấp ,xả khí qua van khí nén. Vì vậy trong bài biết này chúng tôi tập chung chia sẻ thông tin về xy lanh khí nén loại S
2. Cấu tạo và nguyên lý cơ bản của xylanh khí nén
a. cấu tạo
Các bạn có thể tham khảo bằng hình dựng dưới đây :
-Thân trụ ( barrel ): được làm bằng thép chống gỉ có độ bền tốt chịu được mài
mòn và nhiệt độ cao.
-Hệ thống cấp và thoát khí ( cap – end port và rod – end port )
-Piston và trục piston ( Piston rod ) là bộ phận chính của xy lanh được làm từ hợp kim, thép… được tôi cứng bề mặt và mài mòn bằng máy mài đạt độ bóng cao. Chịu được môi trường ăn mòn cao.
b. Nguyên lý hoạt động
Khi được kích thích, không khí nén vào thành ống với một đầu của piston đồng thời chiếm không gian trong xi lanh
Lượng khí này sẽ lớn dần và làm piston di chuyển, khi piston di chuyển sẽ sinh ra công và làm thiết bị bên ngoài hoạt động.
3. Ưu điểm của xi lanh khí nén
-Đa dạng về đường kính piston cũng như hành trình
– Hoạt động đơn giản, dễ sử dụng
-Khả năng chịu nhiệt và áp suất cao
-Công dụng đa dạng trong mọi lĩnh vực
– Thiết kế nhỏ gọn, cấu tạo đơn giản:
Hình 3 : mô phỏng ứng dụng của xi lanh khí nén
4 Cách chọn mua Xy lanh khí nén
Trước khi chọn mua một sản phẩm, nhất là các thiết bị cơ khí thì chúng ta nên tự lập ra một bài toán , chúng ta cần gì ở thiết bị đấy , về thông số về cách thức hoạt động ..vv.
Giả sử bạn cần tìm mua xy lanh khí nén với các thông số sau:
- Hành trình Xy lanh Lxl=250mm;
- Thời gian dẫn động T=0,5s;
- Tải trọng đáp ứng F=665,4N.
Ta có thể tính được như sau:
- Áp suất khí nén của các máy nén khí thông dụng là p= 6bar = 6,1183khf/cm2
- Tải trọng đáp ứng là F= 665,4N = 66,54kg
- Chọn đường kính Xy lanh D= SQRT((F*4)/(p*Pi)) =sqrt((665,4*4)(6,1183*4,14))=3,71cm
- Chọn đường kính Dxl= 40mm
- Hành trình xy lanh Lxl= 250mm
Ngoài ra khi chọn nên lưu ý: các loại xy lanh khí cơ bản: SC, SCD, SCJ (nếu là có hành trình từ thì có “S” phía sau). Các đường kính chuẩn ngoài thì thường có D= 32,40,50,63,80,100. Hành trình chuẩn: 25,50,75,80,120,150,175,200,225,250,300,350,400,450,500. Nếu có hành trình > 1000 thì vẫn có nhưng khó kiếm.
Chưa có đánh giá nào.